Chương trình đào tạo
KHOA THẦN HỌC - CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Toàn bộ chương trình đào tạo kéo dài 4 năm; mỗi tuần học 5 ngày, mỗi ngày 4 tiết. Mỗi niên khoá có hai học kỳ. Mỗi học kỳ kéo dài 15 tuần và 01 tuần thi học kỳ. Thông thường, niên khóa bắt đầu trong khoảng đầu tháng 09 và kết thúc vào cuối tháng 05.
2. Các môn học được sắp xếp theo hệ thống tín chỉ. Mỗi tín chỉ gồm 15 tiết, mỗi tiết 50 phút. Khi có lý do chính đáng, thời lượng của mỗi tiết học có thể ngắn hơn. Tuy nhiên, số tiết học cho mỗi tín chỉ phải được duy trì.
3. Các môn học
Thánh kinh
Thánh Kinh Nhập môn (2 tc)
Ngũ Thư (4 tc)
Các Sách Sử (2 tc)
Các Ngôn Sứ (2 tc)
Thánh Vịnh (2 tc)
Sách Giáo Huấn (2 tc)
Tin Mừng Mátthêu (2 tc)
Tin Mừng Máccô (2 tc)
Tin Mừng Luca (2 tc)
Công Vụ Tông Đồ (2 tc)
Tin Mừng Gioan (2 tc)
Các thư Gioan và Sách Khải Huyền (2 tc)
Các thư Phaolô (3 tc)
Thư Hipri và các Thư Chung (2 tc)
Thần học Tín lý
Thần học nhập môn (2tc)
Thần học Mặc Khải (2 tc)
Thần học về Thiên Chúa Ba Ngôi (4 tc)
Thần học về Sáng Tạo và Quan Phòng (2 tc)
Kitô học (4 tc)
Giáo Hội học (2 tc)
Thánh Mẫu học (2 tc)
Bí Tích tổng quát (2 tc)
Bí Tích Thánh Tẩy và Bí Tích Thêm Sức (2 tc)
Bí Tích Thánh Thể (2 tc)
Bí Tích Hoà Giải (2 tc)
Bí Tích Hôn Phối (2 tc)
Bí tích Truyền Chức Thánh và Bí tích Xức Dầu (2 tc)
Nhân Học Thần học (2 tc)
Cánh Chung học (2 tc)
Thần học Luân lý và Linh đạo
Luân Lý tổng quát (2 tc)
Các Nhân đức Đối thần (2 tc)
Các Nhân đức Luân lý (2 tc)
Luân lý giới răn (2 tc)
Luân Lý tính dục (2 tc)
Luân Lý sinh học (2 tc)
Thần học linh đạo (2 tc)
Giáo Huấn của Giáo Hội về vấn đề xã hội (2 tc)
Thần học tâm linh (2 tc)
Đồng hành thiêng liêng (2 tc)
Thần học về đời sống thánh hiến (2 tc)
Thần học Sinh thái (2 tc)
Giáo Sử
Giáo sử thời Thượng Cổ và Trung Cổ (2 tc)
Giáo sử thời Phục Hưng và Hiện Đại (2 tc)
Lịch sử Giáo Hội Công Giáo Việt Nam (2 tc)
Giáo Phụ (4 tc)
Mục Vụ
Phụng Vụ tổng quát (4 tc)
Phụng Vụ Thánh Lễ và Các Giờ Kinh (2 tc)
Phụng Vụ bí tích (2 tc)
Thần học mục vụ (2 tc)
Mục vụ tổng quát (2 tc)
Mục vụ Di dân (2 tc)
La văn (2 tc)
Hy Lạp căn bản (2 tc)
Giảng Thuyết (2 tc)
Thần học Truyền Giáo ( 2 tc)
Nhập môn Giáo luật (2 tc)
Giáo luật về các bí tích (2 tc)
Giáo luật về đời sống thánh hiến (2 tc)
Giáo luật về cơ cấu phẩm trật (2 tc)
Tiểu luận : Thần II (2 tc)
Seminar : Thần III (2 tc)
Thi tốt nghiệp /làm luận văn (4 tc): Thần IV
MÃ SỐ MÔN HỌC VÀ GIÁO SƯ GIẢNG DẠY
MÃ SỐ | TÊN MÔN HỌC | TÊN MÔN HỌC | GIÁO SƯ |
KINH THÁNH - SACRED SCRIPTURES | |||
TBc 101 | Nhập môn | Introduction | Lm. Giuse Nguyễn Đình Chiến, OP |
TBc 102 | Ngũ Thư | Pentateuch | Nt. Maria Lê Thị Thanh Nga, CND |
TBc 103 | Các Sách | The History Books | Lm. Vinh Sơn Phạm Xuân Hưng, OP |
TBc 104 | Các Sách | The Prophets | Lm. Vinh Sơn Phạm Xuân Hưng, OP |
TBc 105 | Thánh Vịnh | The Psalms | Lm. Phaolô Nguyễn Quang Thanh, CM |
TBc 106 | Sách Giáo Huấn | The Wisdom Books | Lm. Giuse Nguyễn Đình Chiến, OP |
TBc 107 | Tin Mừng Mátthêu | The Gospels | Lm. Gioan Nguyễn Thiên Minh, OP |
TBc 108 | Tin Mừng Máccô | The Gospels | Lm. Mátthêu |
TBc 109 | Tin Mừng Luca | The Gospels | Lm. Giuse |
TBc 110 | Tin Mừng Gioan | The Gospels | Lm. Giuse |
TBc 111 | Công Vụ | The Acts of the Apostles | Nt. Maria Nguyễn Thị Ngọc Nữ, MTG Thủ Thiêm |
TBc 112 | Các thư Gioan và Sách Khải Huyền | Epistles of John and Revelation | Lm. Gioan |
TBc 113 | Các thư Phaolô | Letters of St. Paul | Lm. Phaolô Nguyễn Quang Thanh, CM |
TBc 114 | Thư Rôma | Letter to the Romans | Lm. Phaolô Nguyễn Quang Thanh, CM |
TBc 115 | Thư Hípri và Các Thư Chung | Letter to the Hebrews and General Letters | Lm. Laurensô |
THẦN HỌC TÍN LÝ | |||
TDc 116 | Thần học nhập môn | Introduction to Theology | Lm. Phanxicô Xaviê |
TDc 117 | Thần học | Theology of Grace | Lm. Phanxicô Xaviê |
TDc 118 | Thần học về Thiên Chúa | Theology of the Holy Trinity | Lm. Phêrô Lê Văn Chính, TGP. Sài Gòn |
TDc 119 | Sáng Tạo | Creation and Providence | Lm. Anphongsô |
TDc 120 | Nhân học | Theological Anthropolog | Sh. Vital |
TDc 121 | Giáo hội học | Ecclesiology | Lm. Giuse |
TDc 122 | Thánh Mẫu học | Mariology | Lm. Giuse |
TDc 123 | Cánh chung học | Eschatology | Nt. Maria Đinh Thị Sáng, Dòng Đa Minh Tam Hiệp |
TDc 124 | Kitô học | Christology | Lm. Phanxicô Xaviê |
TDc 125 | Thần học | Theology of Revelation | Lm. Giuse |
TDc 126 | Bí Tích | Sacraments in General | Lm. Giuse |
TDc 127 | Bí Tích Thánh Tẩy & Thêm Sức | Baptism and Confirmation | Lm. Giuse |
TDc 128 | Bí Tích Thánh Thể | Sacrament of Eucharist | Lm. Giuse |
TDc 129 | Bí Tích | Sacraments of Reconciliation | Lm. Giuse |
TDc 130 | Bí Tích | The Sacrament | Lm. Giuse |
TDc 131 | Bí tích Truyền Chức Thánh và Bí tích Xức Dầu | Sacraments | Lm. Giuse |
THẦN HỌC LUÂN LÝ VÀ LINH ĐẠO | |||
TMc 132 | Luân Lý | Fundamental Moral Theology | Lm. Giuse |
TMc 133 | Luân lý | Commandments | Lm. Phêrô |
TMc 134 | Luân Lý | Specialized Morals: Sexuality | Lm. Giuse |
TMc 135 | Luân Lý | Specialized Morals: Bioethics | Lm. Anrê |
TMc 136 | Các Nhân đức Luân lý | Moral Virtues | Lm. Phaolô |
TMc 137 | Các Nhân đức Đối thần | Theological Virtues | Lm. Phaolô |
TMc 138 | Giáo huấn | The Church’s Social Doctrine | Lm. Phanxicô Xaviê Nguyễn Văn Nhứt, OP |
TMc 139 | Thần học | Theology of Spirituality | Nt. Monica Trần Thị Thanh Hồng, MTG Đà Lạt |
TMc 140 | Đồng hành thiêng liêng | Spiritual Accompaniment | Lm. Giuse |
TMc 141 | Thần học về đời sống thánh hiến | Theology of Consecrated Life | Lm. Phêrô |
TMc 141b | Thần học | Ecological Theology | Lm. Laurensô Ninh Tú Toàn, OP |
GIÁO SỬ & GIÁO PHỤ CHURCH HISTORY & PATROLOGY | |||
THc 142 | Giáo sử: Thượng Cổ | Church History in Ancient and Medieval Times | Lm. Giêrônimô |
THc 143 | Giáo sử: | Church History in Renaissance and Modern Times | Lm. Phanxicô Xaviê |
THc 144 | Lịch sử Giáo hội Công Giáo | History of the Catholic Church in Vietnam | Lm. Phanxicô Xaviê |
THc 145 | Giáo Phụ | Patrology | Lm. Giacôbê |
MỤC VỤ & PHỤNG VỤ - PASTORAL THEOLOGY & LITURGY | |||
TPc 146 | Phụng vụ | Liturgy in General | Lm. Giuse |
TPc 147 | Thánh Lễ | Mass and Liturgy of the Hours | Lm. Giuse |
TPc 148 | Phụng vụ Bí tích | Liturgy of Sacraments | Lm. Giuse Nguyễn Văn Hiển, OP |
TPc 149 | Thần học | Pastoral Theology | Lm.Phêrô |
TPc 150 | Mục vụ Di dân | Migrant Pastoral | Lm.Phêrô |
TPc 151 | Giảng Thuyết | Homiletics | Lm. Giuse |
TPc 152 | Truyền Giáo học | Missiology | Lm. Phêrô |
TPc 153 | Giáo luật | Introduction to Canon Law | Lm. Giacôbê |
TPc 154 | Giáo luật về các bí tích | Canon Law of the Sacraments | Lm. Giacôbê Phạm Văn Phượng, OP |
TPc 155 | Giáo luật về cơ cấu phẩm trật | Canon Law: The Sanctifying Office of the Church | Lm. Giuse |
TPc 156 | Giáo luật về đời sống thánh hiến | Canon Law -Consecrated Life | Lm. Giuse |
CÁC MÔN BỔ TRỢ & KHÓA LUẬN | |||
TLg 157 | Tiếng Lati | Biblical Latin | Lm. Vinh Sơn |
TLg 158 | Tiếng Hy Lạp căn bản | Basic Biblical Greek | Lm. Mátthêu |
TRp 159 | Phương pháp nghiên cứu & biên soạn | Research & compilation methods | Lm. Giuse |
TRp 160 | Tiểu luận Thần học (2 tc) | Research Paper |
|
TRp 161 | Thi tốt nghiệp/ luận văn (4 tc): Thần IV | Comprehensive Examination /Graduate thesis of Theology |
|